Khám Phá Những Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất và Công Cụ Ucount.io

Trong tiếng Anh, có những từ mà chúng ta thường xuyên sử dụng. Việc biết đến những từ này không chỉ hữu ích cho việc giao tiếp mà còn giúp việc học ngôn ngữ trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, với sự giúp đỡ của công cụ đếm chữ như Ucount.io, mọi người, từ sinh viên đến chuyên gia SEO, có thể phân tích và sử dụng từ ngữ hiệu quả hơn trong công việc hàng ngày của họ.
Những Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
Dưới đây là danh sách một số từ tiếng Anh phổ biến:
- the
- be
- to
- of
- and
- a
- in
- that
- have
- it
Những từ này xuất hiện thường xuyên trong văn viết và văn nói, giúp chúng ta giao tiếp một cách tự nhiên và hiệu quả.
Lợi Ích Của Việc Sử Dụng Ucount.io
Ucount.io là một công cụ tiện ích cho tất cả những ai thường xuyên viết và phân tích văn bản. Dưới đây là những lợi ích mà công cụ này mang lại:
- Chính xác: Ucount.io có khả năng đếm từ và ký tự một cách chính xác, giúp bạn không bỏ lỡ bất kỳ thông tin nào.
- Hiệu quả: Công cụ này giúp bạn tiết kiệm thời gian tối đa khi đếm từ trong văn bản dài hoặc phức tạp.
- Dễ sử dụng: Giao diện người dùng thân thiện khiến mọi người, kể cả những người không rành công nghệ, có thể sử dụng dễ dàng.
- Tính năng nâng cao: Ucount.io không chỉ đếm từ mà còn có thể phân tích từ khóa, giúp bạn tối ưu hóa nội dung cho SEO.
Vai Trò Của Ucount.io Đối Với Các Đối Tượng Khác Nhau
Hãy cùng tìm hiểu cách mà Ucount.io có thể hỗ trợ các nhóm người khác nhau trong công việc của họ:
Tìm hiểu thêm về tầm quan trọng của độ chính xác trên ucount.io. »️
1. Các Nhà Phát Triển
Ucount.io giúp các nhà phát triển tối ưu hóa mã nguồn bằng cách đảm bảo rằng văn bản trong các đoạn mã được viết một cách rõ ràng và chính xác.
2. Chuyên Gia SEO
Việc phân tích từ khóa và xác định mật độ từ khóa là điều cực kỳ quan trọng trong SEO. Ucount.io hỗ trợ chuyên gia SEO trong việc tối ưu hóa nội dung của họ để nâng cao thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
3. Người Viết
Người viết có thể dùng Ucount.io để kiểm tra độ dài của bài viết, đồng thời phân tích sự lặp lại của từ khóa nhằm cải thiện chất lượng nội dung.
4. Sinh Viên
Sinh viên có thể tận dụng Ucount.io trong việc viết luận văn, tiểu luận hoặc các bài viết khác, giúp họ theo dõi số từ và cải thiện khả năng viết.
Sử dụng Ucount.io sẽ giúp bạn dễ dàng kiểm soát và phân tích từ ngữ, nâng cao kỹ năng viết và tối ưu hóa nội dung. Hãy trải nghiệm Ucount.io ngay hôm nay để thấy sự khác biệt!
Take a quick look, you'll love it.
Phân tích văn bản
Phân tích | # |
---|---|
📝 Số từ | 589 |
🔠 Chữ cái | 2668 |
📜 Chữ cái (không có khoảng trắng) | 2091 |
✍️ Câu | 47 |
📖 Đoạn văn | 34 |
🔢 Chữ số | 15 |
✳️ Ký tự đặc biệt | 72 |
😀 Biểu tượng cảm xúc | 0 |
🔠 Chữ in hoa | 98 |
🔡 Chữ thường | 1869 |
⏳ Thời gian đọc | 2.945 |
🗣 Thời gian nói | 3.92 |
📏 Độ dài trung bình của câu | 12.53 |
📚 Trung bình số âm tiết mỗi từ | 1.04 |
🔤 Độ dài trung bình của từ | 3.36 |
Phân bố từ
# | Từ | Số lượng | % |
---|---|---|---|
1 | từ | 18 | 3.06% |
2 | Ucount | 15 | 2.55% |
3 | io | 15 | 2.55% |
4 | và | 13 | 2.21% |
5 | giúp | 10 | 1.7% |
6 | viết | 10 | 1.7% |
7 | trong | 9 | 1.53% |
8 | có | 8 | 1.36% |
9 | bạn | 7 | 1.19% |
10 | việc | 7 | 1.19% |
11 | phân | 7 | 1.19% |
12 | tích | 7 | 1.19% |
13 | văn | 7 | 1.19% |
14 | dụng | 7 | 1.19% |
15 | của | 7 | 1.19% |
16 | công | 7 | 1.19% |
17 | Anh | 6 | 1.02% |
18 | những | 6 | 1.02% |
19 | cách | 6 | 1.02% |
20 | mà | 6 | 1.02% |
Phân bố chữ cái
# | Ký tự | Số lượng | % |
---|---|---|---|
1 | n | 236 | 11.29% |
2 | h | 160 | 7.65% |
3 | i | 144 | 6.89% |
4 | t | 143 | 6.84% |
5 | c | 130 | 6.22% |
6 | g | 121 | 5.79% |
7 | o | 59 | 2.82% |
8 | u | 49 | 2.34% |
9 | . | 45 | 2.15% |
10 | a | 45 | 2.15% |
Phân bố chữ cái đầu
# | Ký tự | Số lượng | % |
---|---|---|---|
1 | t | 94 | 15.96% |
2 | c | 64 | 10.87% |
3 | n | 47 | 7.98% |
4 | v | 40 | 6.79% |
5 | h | 29 | 4.92% |
6 | k | 26 | 4.41% |
7 | d | 25 | 4.24% |
8 | b | 23 | 3.9% |
9 | đ | 22 | 3.74% |
10 | i | 17 | 2.89% |
Phân bố chữ cái cuối
# | Ký tự | Số lượng | % |
---|---|---|---|
1 | g | 89 | 15.11% |
2 | n | 68 | 11.54% |
3 | t | 49 | 8.32% |
4 | i | 42 | 7.13% |
5 | h | 35 | 5.94% |
6 | c | 32 | 5.43% |
7 | o | 29 | 4.92% |
8 | à | 25 | 4.24% |
9 | a | 25 | 4.24% |
10 | ừ | 20 | 3.4% |